• Cái:指物体的量词,适用于大多数无特定量词的物体。 một cái bàn :一张桌子 một cái ghế :一把椅子 một cái đồng hồ :一个钟 • Con:指动物的量词。 một con mèo :一只猫 một con chó :一
2025-11-17
对话部分: A: Đây là cái gì?B: Đây là cái bàn.A: Đó là cái gì?B: Đó là cái máy tính.A: Đó là báo c
2025-11-17
对话部分: A: Nam ơi, sở thích của bạn là gì? B: Sở thích của tôi là ca hát. Còn bạn thì sao? A: Tôi thích xem phim và câu cá.B: Tô
2025-11-17
对话部分 A: Xin chào, các bạn muốn đi đâu?B: Tôi muốn tới phố cổ Hoa Lư. Phố cổ Hoa Lư cách đây có xa không ạ?A: Khoảng 30 cây số. Các bạn là người
2025-11-17
课件免费下载:http://www.vinazhaopin.com/yuenan/yuenanyu/162.html
2025-11-16
Bắc: Nam ơi, anh đang đi đâu đấy?Nam: Tôi đang đi tìm quán cắt tóc. Anh có biết quán cắt tóc nào ở gần đây không?Bắc: Có, đi thẳng khoảng 100
2025-11-09
quán/ tiệm: 店 quán mỳ:面条店quán phở:河粉店quán cơm:饭店quán nước:茶水店quán trà sữa:奶茶店quán cắt tóc:理发店quán quần áo:服装店quán giày d&eacut
2025-11-09
Xin chào các bạn, tôi tên là Nam, tôi làm ở công ty Sanxing bộ phận thu mua. Nhà tôi cách công ty rất xa, tôi ở ký túc xá của c&
2025-11-09
A: Anh đang làm gì thế?B: Tôi đang làm báo cáo.A: Đêm khuya rồi, ngủ sớm đi.B: Ừ, anh cũng ngủ sớm đi.A: Chúc ngủ ngon!B: Chúc ngủ ngon, mơ đẹp! 生词đêm
2025-11-09
2025-11-09